6D . ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI
6D . ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH 5 NĂM HỌC . CÁC MŨI TÊN THỂ HIỆN SỰ BỔ TRỢ TRỰC TIẾP VỚI NHAU - BẤM ĐỂ MỞ RỘNG
Công trình dịch vụ thương mại là dạng công trình xây dựng được thiết kế và sử dụng cho các hoạt động kinh doanh hoặc thương mại với mục tiêu chính là tạo ra lợi nhuận. Nhóm công trình thương mại này gồm các không gian sau:
Trung tâm thương mại - Shopping malls
Trung tâm mua sắm - Shopping centers
Phòng trưng bày trực quan – Showroom
Cửa hàng bách hóa – Department store
Cửa hàng đặc sản - Specialty retail store
Cửa hàng – Shop/Store
Cửa hàng quần áo - Boutiques
Cửa hàng độc lập: Thời trang, trang sức, mỹ phẩm, đồng hồ...
Cửa hàng thương hiệu: Apple, Dior...
BƯỚC 1: XÁC ĐỊNH ĐỀ TÀI & XÂY DỰNG NHIỆM VỤ THIẾT KẾ (NVTK)
XÁC ĐỊNH ĐỀ TÀI
1. Chức năng: Xác định loại công trình.
2. Hiện trạng: Vị trí địa lý, các điều kiện tự nhiên tác động (hướng nắng gió...), tuyến giao thông tiếp cận, quy mô kiến trúc tổng thể và diện tích các không gian nội thất.
XÂY DỰNG NHIỆM VỤ THIẾT KẾ
1. Nghiên cứu Công trình: Tên, logo, slogan, định hướng THƯƠNG HIỆU...
2. Nghiên cứu Đối tượng sử dụng: Độ tuổi, mục đích, đặc điểm.
3. Bảng biểu Phân tích công năng: Cụ thể trên 2 không gian triển khai.
4. Sơ đồ dây chuyền công năng: Thể hiện trên mặt bằng.
5. Bảng biểu nhiệm vụ thiết kế: Tên khu vực, diện tích cần có, trang thiết bị nội thất, kích thước, tiêu chuẩn TK.
6. Các yếu tố tác động đến thiết kế: Chủ đầu tư, đối tượng, văn hóa, nhân trắc đặc thù, hướng nắng, cháy, kiêng kỵ…
BƯỚC 2: Ý TƯỞNG THIẾT KẾ
SKETCH 03 Ý TƯỞNG THIẾT KẾ
1. Cảm hứng thiết kế
2. Cơ sở hình thành ý tưởng thiết kế
3. Phác thảo hình thành 3 ý tưởng: bao gồm Mood-board và Phác thảo phối cảnh (Sketch)
4. Sơ đồ Mặt bằng (MB) – Sơ đồ bong bóng phân khu
5. MB cải tạo kiến trúc (nếu có) – MB bố trí nội thất
6. Chính phụ không gian: cần xác định chính phụ điểm nhấn trong không gian
BƯỚC 3: BẢN VẼ KỸ THUẬT & HOÀN THIỆN PHỐI CẢNH
THỰC HIỆN BẢN VẼ KỸ THUẬT KHAI TRIỂN TỪ Ý TƯỞNG THIẾT KẾ CHỌN
1. Triển khai vẽ kỹ thuật MB, MC, 01 sản phẩm nội thất trong không gian thiết kế (kích thước, ghi chú vật liệu, bóc tách kỹ thuật)
2. Tuân thủ Tiêu chuẩn Việt Nam 2012 (TCVN)
HOÀN THIỆN PHỐI CẢNH (PC)
1. Thể hiện 02 PC không gian chính
2. PC thể hiện được không gian, chất liệu, hình khối, sáng tối, rõ ý tưởng thiết kế
GIAI ĐOẠN 1: XÁC ĐỊNH ĐỀ TÀI & XÂY DỰNG NHIỆM VỤ THIẾT KẾ (NVTK)
Thang điểm 10
Pano 01 (Khố A1 ngang)
A. Xác định đề tài (2đ):
1. Chức năng công trình . 1đ
2. Hiện trạng công trình . 1đ
B. Xây dựng nhiệm vụ thiết kế (6đ)
1. Nghiên cứu công trình . 1đ
2. Nghiên cứu đối tượng sử dụng . 1đ
3. Phân tích công năng . 1đ
4. Sơ đồ dây chuyền công năng . 1đ
5. Bảng biểu nhiệm vụ thiết kế . 1đ
6. Các yếu tố tác động đến thiết kế . 1đ
C. Trình bày và sáng tạo (2đ)
1. Trình bày . 1đ
2. Sáng tạo . 1đ
GIAI ĐOẠN 2: Ý TƯỞNG THIẾT KẾ
Thang điểm 10
Pano 01 & 02 (Khố A1 ngang)
Pano 01: Xác định đề tài, xây dựng NVTK (1đ)
Pano 02: Ý tưởng thiết kế (9đ)
1. Cảm hứng thiết kế . 1đ
2. Cơ sở hình thành ý tưởng thiết kế . 2đ
3. Phác thảo hình thành 01 ý tưởng chọn: bao gồm mood board và phối cảnh . 2đ
4. Sơ đồ MB – Sơ đồ bong bóng phân khu . 1đ
5. MB Cải tạo kiến trúc (nếu có) – MB bố trí nội thất . 2đ
6. Trình bày, sáng tạo . 1đ
GIAI ĐOẠN 3: BẢN VẼ KỸ THUẬT & POSTER
Thang điểm 10
01 Hồ sơ A3 & 01 Poster 1x2m
A. Hồ sơ A3: Hồ sơ kỹ thuật (6đ)
1. Hồ sơ kiến trúc hiện trạng cơ bản . 0.5đ
2. Hồ sơ thiết kế nội thất . 5đ
3. Phối cảnh . 0.5đ
B. Poster 1x2m (4đ)
1. Xác định đề tài, xây dựng NVTK/đường dẫn ý tưởng . 1đ
2. Bản vẽ kỹ thuật tiêu biểu có đổ màu (MB sàn, trần/ MC/ Chi tiết đồ nội thất) . 1đ
3. Phối cảnh 2 không gian . 1đ
4. Bố cục, trình bày . 0.5đ
5. Sáng tạo . 0.5đ