5D . ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH GIÁO DỤC
5D . ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH GIÁO DỤC
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH 5 NĂM HỌC . CÁC MŨI TÊN THỂ HIỆN SỰ BỔ TRỢ TRỰC TIẾP VỚI NHAU - BẤM ĐỂ MỞ RỘNG
BƯỚC 1: XÁC ĐỊNH ĐỀ TÀI & XÂY DỰNG NHIỆM VỤ THIẾT KẾ (NVTK)
XÁC ĐỊNH ĐỀ TÀI
1. Chức năng: Xác định loại công trình.
2. Hiện trạng: Vị trí địa lý, các điều kiện tự nhiên tác động (hướng nắng gió...), tuyến giao thông tiếp cận, quy mô kiến trúc tổng thể và diện tích các không gian nội thất.
XÂY DỰNG NHIỆM VỤ THIẾT KẾ
1. Nghiên cứu Công trình: Tên, logo, slogan, định hướng THƯƠNG HIỆU...
2. Nghiên cứu Đối tượng sử dụng: Độ tuổi, mục đích, đặc điểm.
3. Bảng biểu Phân tích công năng: Cụ thể trên 2 không gian triển khai.
4. Sơ đồ dây chuyền công năng: Thể hiện trên mặt bằng.
5. Bảng biểu nhiệm vụ thiết kế: Tên khu vực, diện tích cần có, trang thiết bị nội thất, kích thước, tiêu chuẩn TK.
6. Các yếu tố tác động đến thiết kế: Chủ đầu tư, đối tượng, văn hóa, nhân trắc đặc thù, hướng nắng, cháy, kiêng kỵ…
BƯỚC 2: Ý TƯỞNG THIẾT KẾ
SKETCH 03 Ý TƯỞNG THIẾT KẾ
1. Cảm hứng thiết kế
2. Cơ sở hình thành ý tưởng thiết kế
3. Phác thảo hình thành 3 ý tưởng: bao gồm Mood-board và Phác thảo phối cảnh (Sketch)
4. Sơ đồ Mặt bằng (MB) – Sơ đồ bong bóng phân khu
5. MB cải tạo kiến trúc (nếu có) – MB bố trí nội thất
6. Chính phụ không gian: cần xác định chính phụ điểm nhấn trong không gian
BƯỚC 3: BẢN VẼ KỸ THUẬT & HOÀN THIỆN PHỐI CẢNH
HOÀN THIỆN PHỐI CẢNH (PC)
1. Thể hiện 02 PC không gian chính (1 hoặc 2 điểm tụ)
2. PC thể hiện được không gian, chất liệu, hình khối, sáng tối, rõ ý tưởng thiết kế
3. Phối cảnh thể hiện được không gian, chất liệu, hình khối, sáng tối, thể hiện rõ được ý tưởng thiết kế.
THỰC HIỆN BẢN VẼ KỸ THUẬT KHAI TRIỂN TỪ Ý TƯỞNG THIẾT KẾ CHỌN
1. Triển khai vẽ kỹ thuật MB, MC, 01 sản phẩm nội thất trong không gian thiết kế (kích thước, ghi chú vật liệu, bóc tách kỹ thuật)
2. Tuân thủ Tiêu chuẩn Việt Nam 2012 (TCVN)
3. Bản vẽ thể hiện bằng bút kim.
GIAI ĐOẠN 1: XÁC ĐỊNH ĐỀ TÀI & XÂY DỰNG NHIỆM VỤ THIẾT KẾ (NVTK)
Thang điểm 10
Pano 01 (Khố A1 ngang)
A. Xác định đề tài (2đ):
1. Chức năng công trình . 1đ
2. Hiện trạng công trình . 1đ
B. Xây dựng nhiệm vụ thiết kế (6đ)
1. Nghiên cứu công trình . 1đ
2. Nghiên cứu đối tượng sử dụng . 1đ
3. Phân tích công năng . 1đ
4. Sơ đồ dây chuyền công năng . 1đ
5. Bảng biểu nhiệm vụ thiết kế . 1đ
6. Các yếu tố tác động đến thiết kế . 1đ
C. Trình bày và sáng tạo (2đ)
1. Trình bày . 1đ
2. Sáng tạo . 1đ
GIAI ĐOẠN 2: Ý TƯỞNG THIẾT KẾ
Thang điểm 10
Pano 01 & 02 (Khố A1 ngang)
Pano 01: Xác định đề tài, xây dựng NVTK (1đ)
Pano 02: Ý tưởng thiết kế (9đ)
1. Cảm hứng thiết kế . 1đ
2. Cơ sở hình thành ý tưởng thiết kế . 2đ
3. Phác thảo hình thành 01 ý tưởng chọn: bao gồm mood board và phối cảnh . 2đ
4. Sơ đồ MB – Sơ đồ bong bóng phân khu . 1đ
5. MB Cải tạo kiến trúc (nếu có) – MB bố trí nội thất . 2đ
6. Trình bày, sáng tạo . 1đ
GIAI ĐOẠN 3: BẢN VẼ KỸ THUẬT
Thang điểm 10
Pano 01, 02, 03 (Khổ A1 ngang)
Pano 01: Xác định đề tài, xây dựng NVTK (1đ)
Pano 02: Ý tưởng thiết kế (1đ)
Pano 03: Bản vẽ kỹ thuật (8đ)
CHẤM KẾT THÚC: BẢN VẼ KỸ THUẬT & POSTER
Thang điểm 10
Pano 01, 02, 03, 04 (Khổ A1 ngang)
Pano 01: Xác định đề tài, xây dựng NVTK (1đ)
Pano 02: Ý tưởng thiết kế (2đ)
Pano 03: Bản vẽ kỹ thuật (4đ)
Pano 04: Phối cảnh (2đ)
Trình bày, Sáng tạo (1đ)